​ĐH Nông lâm TP.HCM tuyển 5.200 chỉ tiêu ĐH năm 2016

NLS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM

5.200

Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh)

4.520

1

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

D140215

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

80

2

Ngôn ngữ Anh (*)

D220201

(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2

160

3

Kinh tế

D310101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

170

4

Bản đồ học

D310501

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

80

5

Quản trị kinh doanh

D340101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

180

6

Kế toán

D340301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

120

7

Công nghệ sinh học

D420201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

130

8

Khoa học môi trường

D440301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

80

9

Công nghệ thông tin

D480201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

240

10

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

100

11

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

50

12

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

50

13

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

50

14

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

150

15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

50

16

Kỹ thuật môi trường

D520320

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

90

17

Công nghệ thực phẩm

D540101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

240

18

Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

80

19

Công nghệ chế biến lâm sản

D540301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

180

20

Chăn nuôi

D620105

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

150

21

Nông học

D620109

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

140

22

Bảo vệ thực vật

D620112

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

90

23

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

160

24

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

60

25

Phát triển nông thôn

D620116

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

60

26

Lâm nghiệp

D620201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

240

27

Nuôi trồng thủy sản

D620301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

180

28

Thú y

D640101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

180

29

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

160

30

Quản lý đất đai

D850103

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

320

Chương trình tiên tiến

110

1

Công nghệ thực phẩm

D540101

(CTTT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

60

2

Thú y

D640101

(CTTT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50

Chương trình đào tạo chất lượng cao

270

1

Quản trị kinh doanh

D340101

(CLC)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

60

2

Công nghệ sinh học

D420201

(CLC)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

30

3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

(CLC)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

60

4

Kỹ thuật môi trường

D520320

(CLC)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

60

5

Công nghệ thực phẩm

D540101

(CLC)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

60

Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế

120

1

Thương mại quốc tế

D310106

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

20

2

Kinh doanh quốc tế

D340120

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

20

3

Công nghệ sinh học

D420201

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

20

4

Khoa học và quản lý môi trường

D440301

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

20

5

Công nghệ thông tin

D480201

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

20

6

Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế

D620114

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

20

NLG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM

PHÂN HIỆU GIA LAI

340

Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai ĐT: 059.3877.665

Các ngành đào tạo đại học

1

Kế toán

D340301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

50

2

Công nghệ thực phẩm

D540101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50

3

Nông học

D620109

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50

4

Lâm nghiệp

D620201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50

5

Thú y

D640101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

40

6

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50

7

Quản lý đất đai

D850103

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

50

NLN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM

PHÂN HIỆU NINH THUẬN

340

Địa chỉ: TT Khánh Hải, H. Ninh Hải, T. Ninh Thuận ĐT: 068.3500.579

Các ngành đào tạo đại học

1

Quản trị kinh doanh

D340101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

50

2

Công nghệ thực phẩm

D540101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50

3

Nông học

D620109

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50

4

Nuôi trồng thủy sản

D620301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50

5

Thú y

D640101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

40

6

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50

7

Quản lý đất đai

D850103

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

50

Previous
Next Post »
Thanks for your comment