Điểm chuẩn Trường ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM cao nhất là 26

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐHQG TP.HCM) công bố điểm chuẩn đại học 2017. Ngành Công nghệ thông tin và ngành Máy tính có điểm chuẩn cao nhất.

Theo thống kê, ngành Máy tính và Công nghệ thông tin có mức điểm chuẩn cao nhất là 26, tăng 3 điểm so với năm 2016.

Chương trình có điểm chuẩn tăng nhiều nhất là Công nghệ thông tin theo chuẩn kiểm định quốc tế (chất lượng cao) là 5 điểm.

Tốp 5 ngành, chương trình tăng điểm nhiều gồm: Chương trình Công nghệ thông tin (chất lượng cao) tăng 5 điểm; Chương trình Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) tăng 4.25 điểm; Ngành Công nghệ kỹ thuật Hoá học(chất lượng cao) tăng 3.25 điểm; Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin tăng 3 điểm; Chương trình Công nghệ thông tin (tiên tiến) tăng 3 điểm.

Tốp 5 ngành, chương trình điểm cao nhất gồm: Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin với điểm chuẩn là 26 điểm; Công Nghệ Sinh Học với điểm chuẩn là 25.25 điểm; Hoá học với điểm chuẩn là 25 điểm; Chương trình Công nghệ thông tin (tiên tiến) với điểm chuẩn là 25 điểm; Chương trình Công nghệ thông tin (chất lượng cao) với điểm chuẩn là 25 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể như sau: 

Tên ngành

Tổ hợp môn/bài thi xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Điểm

chuẩn

Điểm tối thiểu của các môn thi theo thứ tự ưu tiên đối với thí sinh có điểm tổng (bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng) bằng điểm chuẩn

DM1

DM2

DM3

Sinh học

B00

20.75

Sinh: 7.5

Hóa: 6

Toán: 6.2

Sinh học

D90

không xét tiêu chí phụ

Công nghệ Sinh học

A00

25.25

không xét tiêu chí phụ

Công nghệ Sinh học

B00

Sinh: 9

Hóa: 7

Toán: 7.8

Công nghệ Sinh học

D90

không xét tiêu chí phụ

Khoa học Vật liệu

A00

20

Lý: 5

Hóa: 6.5

Toán: 7

Khoa học Vật liệu

A01

Lý: 5.25

Toán: 7.2

Anh văn: 6.6

Khoa học Vật liệu

B00

Hóa: 4.5

Sinh: 7

Toán: 7.6

Khoa học Vật liệu

D90

không xét tiêu chí phụ

Vật lý học

A00

18

Lý: 5.75

Toán: 6.2

Hóa: 6

Vật lý học

A01

không xét tiêu chí phụ

Vật lý học

D90

không xét tiêu chí phụ

Hoá học

A00

25

Hóa: 8

Lý: 8

Toán: 7.6

Hoá học

B00

Hóa: 8.25

Sinh: 6.75

Toán: 8.4

Hoá học

D07

Hóa: 8

Toán: 6.8

Anh văn: 8.6

Hoá học

D90

không xét tiêu chí phụ

Hoá học- CT Việt Pháp

A00

24.25

Hóa: 9.5

Lý: 6.5

Toán: 8.2

Hoá học- CT Việt Pháp

B00

Hóa: 6.5

Sinh: 8.75

Toán: 8.4

Hoá học- CT Việt Pháp

D07

không xét tiêu chí phụ

Địa chất học

A00

18

Toán: 5.8

Hóa: 5.5

Lý: 6.75

Địa chất học

B00

không xét tiêu chí phụ

Địa chất học

D90

không xét tiêu chí phụ

Hải dương học

A00

18

Toán: 4.8

Lý: 5.25

Hóa: 7

Hải dương học

B00

không xét tiêu chí phụ

Hải dương học

D90

không xét tiêu chí phụ

Khoa học Môi trường

A00

21.5

Hóa: 5.5

Toán: 8

Lý: 7

Khoa học Môi trường

B00

Sinh: 5.75

Hóa: 7

Toán: 7.2

Khoa học Môi trường

D07

Hóa: 7

Toán: 7.4

Anh văn: 7

Khoa học Môi trường

D90

không xét tiêu chí phụ

Toán học

A00

18

Toán: 6.6

Lý: 4.5

Hóa: 6

Toán học

A01

không xét tiêu chí phụ

Toán học

D90

không xét tiêu chí phụ

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin

A00

26

Toán: 7.6

Lý: 7.75

Hóa: 7.25

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin

A01

Toán: 7.4

Lý: 7.5

Anh văn: 9.6

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin

D07

Toán: 7.4

Anh văn: 7.8

Hóa: 9.25

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin

D08

không xét tiêu chí phụ

Công nghệ thông tin- CT chất lượng cao

A00

25

Toán: 8

Lý: 8.25

Hóa: 7.75

Công nghệ thông tin- CT chất lượng cao

A01

Toán: 7.4

Lý: 7.5

Anh văn: 9

Công nghệ thông tin- CT chất lượng cao

D07

Toán: 8.4

Anh văn: 8

Hóa: 8

Công nghệ thông tin- CT chất lượng cao

D08

Toán: 8.6

Anh văn: 9

Sinh: 7.5

Công nghệ thông tin- CT tiên tiến

A00

25

Toán: 8.8

Lý: 8

Hóa: 8.25

Công nghệ thông tin- CT tiên tiến

A01

Toán: 8.6

Lý: 6.75

Anh văn: 9.6

Công nghệ thông tin- CT tiên tiến

D07

không xét tiêu chí phụ

Công nghệ thông tin- CT tiên tiến

D08

không xét tiêu chí phụ

Công nghệ thông tin - TC Việt Pháp

A00

21.25

Toán: 6.8

Lý: 5.75

Hóa: 7.25

Công nghệ thông tin - TC Việt Pháp

A01

Toán: 6.8

Lý: 7.5

Anh văn: 7

Công nghệ thông tin - TC Việt Pháp

D07

Toán: 6.8

Anh văn: 7.2

Hóa: 7.25

Công nghệ thông tin - TC Việt Pháp

D08

Toán: 6.2

Anh văn: 9

Sinh: 6

Công nghệ kỹ thuật Hoá học - CT Chất lượng cao

A00

22.5

Hóa: 8.25

Lý: 6.25

Toán: 8

Công nghệ kỹ thuật Hoá học - CT Chất lượng cao

B00

Hóa: 8.5

Sinh: 6.25

Toán: 6.8

Công nghệ kỹ thuật Hoá học - CT Chất lượng cao

D07

không xét tiêu chí phụ

Công nghệ kỹ thuật Hoá học - CT Chất lượng cao

D90

không xét tiêu chí phụ

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

A00

22.5

Hóa: 7

Toán: 7.6

Lý: 7

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

B00

Sinh: 7.25

Hóa: 7.25

Toán: 7.6

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

D07

Hóa: 7

Toán: 8.2

Anh văn: 7.2

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

D90

không xét tiêu chí phụ

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

A00

23.25

Toán: 7.4

Lý: 7

Hóa: 7.75

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

A01

Toán: 7.4

Lý: 7

Anh văn: 8.8

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D90

không xét tiêu chí phụ

Kỹ thuật hạt nhân

A00

20.5

Lý: 4.25

Toán: 8.2

Hóa: 7.5

Kỹ thuật hạt nhân

A01

không xét tiêu chí phụ

Kỹ thuật hạt nhân

A02

Lý: 5

Toán: 7.8

Sinh: 6.75

Kỹ thuật hạt nhân

D90

không xét tiêu chí phụ

Lê Huyền

Previous
Next Post »
Thanks for your comment